Danh mục Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
(Kèm theo Quyết định số: 4051/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên cụm CN | Địa điểm | DT (ha) | CCN đi vào hoạt động | |
TỔNG CỘNG | 1.847,7 | ||||
I | Thành phố Quy Nhơn |
| 23,3 | ||
1 | 1 | CCN Bùi Thị Xuân | KV8, P. Bùi Thị Xuân | 23,3 | |
II | Huyện Tuy Phước |
| 49,5 | ||
2 | 1 | CCN Phước An | Thôn Ngọc Thạch, xã Phước An | 49,5 | x |
III | Thị xã An Nhơn |
| 323,5 | ||
3 | 1 | CCN TT Bình Định | Phường Bình Định | 14,4 | x |
4 | 2 | CCN Gò Đá Trắng | Phường Đập Đá | 16,9 | x |
5 | 3 | CCN Nhơn Hòa | Thôn Tân Hòa, phường Nhơn Hòa | 21,6 | x |
6 | 4 | CCN Nhơn Phong | Thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong | 11,5 | |
7 | 5 | CCN Đồi Hoả Sơn | Thôn Tân Đức, xã Nhơn Mỹ | 37,0 | |
8 | 6 | CCN Thắng Công | Thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc | 18,8 | |
9 | 7 | CCN Thanh Liêm | Thôn Thanh Liêm, xã Nhơn An | 4,6 | x |
10 | 8 | CCN Nhơn Tân | Thôn Nam Tượng I. II, xã Nhơn Tân | 25,0 | |
11 | 9 | CCN An Mơ | Thôn Nam Tượng II, xã Nhơn Tân | 29,4 | |
CCN An Trường | Thôn Nam Tượng I, xã Nhơn Tân | 28,3 | |||
CCN Tân Đức | Thôn Tân Đức, Xã Nhơn Mỹ | 50,0 | |||
CCN Nhơn Tân 1 | Thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân | 66,0 | |||
IV | Huyện Tây Sơn |
| 373,54 | ||
12 | 1 | CCN Hóc Bợm | Thôn I, xã Bình Nghi | 37,8 | x |
13 | 2 | CCN Cầu Nước xanh | Thôn I, xã Bình Nghi | 38,8 | |
14 | 3 | CCN Phú An | Thôn Phú An, xã Tây Xuân | 38,0 | x |
15 | 4 | CCN Trường Định | Thôn Trường Định, xã Bình Hòa | 20,0 | |
16 | 5 | CCN Cầu 16 | Thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận | 38,0 | x |
17 | 6 | CCN Bình Nghi | Thôn Thủ Thiện Hạ, xã Bình Nghi | 21,0 | x |
18 | 7 | CCN Gò Đá | Thôn Hòa Sơn, xã Bình Tường | 12,8 | x |
19 | 8 | CCN Gò Giữa | Thôn Thượng Giang, xã Tây Giang | 35,0 | x |
20 | 9 | CCN Gò Cầy | Thôn Kiên Long, xã Bình Thành | 30,0 | x |
21 | 10 | CCN Bình Tân | Thôn Mỹ Thạch, xã Bình Tân | 30,0 | x |
22 | 11 | CCN Tây Xuân | Thôn Phú An, xã Tây Xuân | 52,14 | x |
23 | 12 | CCN Rẫy Ông Thơ | Thôn Đại Chí, xã Tây An | 20,0 | |
V | Huyện Phù Mỹ |
| 377,7 | ||
24 | 1 | CCN Bình Dương | Thị trấn Bình Dương | 75,5 | x |
25 | 2 | CCN Diêm Tiêu | Thị trấn Phù Mỹ | 38,2 | x |
26 | 3 | CCN Đại Thạnh | Thôn Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp | 63,8 | x |
27 | 4 | CCN An Lương | Thôn Thiện Chánh, xã Mỹ Chánh | 30,0 | |
28 | 5 | CCN Tân Tường An | Tường An, Tân An, xã Mỹ Quang | 50,0 | |
29 | 6 | CCN thủy sản Mỹ Thành | Thôn Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành | 70,0 | |
CCN Mỹ Thành | Thôn Hòa Hội, xã Mỹ Thành | 50,7 | |||
VI | Huyện Phù Cát |
| 181,7 | ||
30 | 1 | CCN Gò Mít | Thị trấn Ngô Mây | 13,4 | x |
31 | 2 | CCN Cát Nhơn | Thôn Liên Trì, xã Cát Nhơn | 60,2 | x |
32 | 3 | CCN Cát Hiệp | Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp | 50,0 | |
33 | 4 | CCN Cát Trinh | Thôn Phú Kim, xã Cát Trinh | 16,8 | x |
CCN chế biến thủy sản Cát Khánh | Thôn Thắng Kiên, xã Cát Khánh | 41,3 | |||
VII | Huyện Hoài Nhơn |
| 281,92 | ||
34 | 1 | CCN Bồng Sơn | Thôn Thiết Đính, thị trấn Bồng Sơn | 30,5 | x |
35 | 2 | CCN Tam Quan | Khối 7, 8, thị trấn Tam Quan | 16,22 | x |
36 | 3 | CCN Hoài Châu | Thôn An Qúy Nam, xã Hoài Châu | 25,0 | |
37 | 4 | CCN Hoài Tân | Thôn Giao Hội I, xã Hoài Tân | 74,5 | |
38 | 5 | CCN Hoài Hảo | Thôn Phụng Du I, xã Hoài Hảo | 17,0 | x |
39 | 6 | CCN Hoài ThanhTây | Ngọc An Trung, xã Hoài Thanh Tây | 8,9 | x |
40 | 7 | CCN Hoài Hương | Thôn Thiện Đức, xã Hoài Hương | 11,8 | |
41 | 8 | CCN Đệ Đức - Hoài Tân | Thôn Đệ Đức I, xã Hoài Tân | 21,0 | |
42 | 9 | CCN Thiết Đính Bắc - Bồng Sơn | Thiết Đính Bắc, thị trấn Bồng Sơn | 50,0 | |
43 | 10 | CCN Tường Sơn - Hoài Sơn | Thôn Tường Sơn, xã Hoài Sơn | 15,0 | x |
44 | 11 | CCN Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây | Ngọc Sơn Bắc, xã Hoài Thanh Tây | 12,0 | |
VIII | Huyện Hoài Ân |
| 50,0 | ||
45 | 1 | CCN DốcTruông Sỏi | Gia Chiểu II, thị trấn Tăng Bạt Hổ | 15,0 | x |
46 | 2 | CCN Tân Thạnh | Thôn Tân Thạnh, xã Ân Tường Tây | 15,0 | |
47 | 3 | CCN Du Tự | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 10,0 | x |
48 | 4 | CCN Gò Bằng | Thôn Long Quang, xã Ân Mỹ | 10,0 | |
IX | Huyện An Lão |
| 53,8 | ||
49 | 1 | CCN Gò Bùi | Thôn Gò Bùi, thị trấn An Lão | 11,7 | x |
50 | 2 | CCN Gò Cây Duối | Thôn Long Hòa, xã An Hòa | 14,1 | x |
51 | 3 | CCN Nam Gò Bùi | Thôn Gò Bùi, thị trấn An Lão | 15,0 | |
52 | 4 | CCN Núi Một An Tân | Tân An, Thanh Sơn, xã An Tân | 13,0 | |
X | Huyện Vĩnh Thạnh |
| 35,74 | ||
53 | 1 | CCN Tà Súc | Thôn Định Quang, xã Vĩnh Quang | 35,74 | x |
XI | Huyện Vân Canh |
| 97,0 | ||
54 | 1 | CCN TT Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 37,0 | |
55 | 2 | CCN Canh Vinh | Thôn Nam Tăng, xã Canh Vinh | 60,0 | x |